Cho các phát biểu sau (a) Phenol (C6H5OH) là một ancol thơm (b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước (c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen (d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit · Bột Canxi hidroxit tan ít trong nước, tan nhiều trong dung dịch hữu cơ và vô cơ như Glycerol, axit nhưng đối với rượu thì lại không thể tan được Vôi tôi bao gồm các dạng như Vôi sữa Đây là dung dịch Ca(OH) 2 chưa lọc, có thể chứa vẩn hạt Canxi hidroxit rất mịn trong nước0705 · Liên hệ CTCP TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT ĐỨC GIANG Địa chỉ 18/44 – Phố Đức Giang – Phường Thượng Thanh – Quận Long Biên – TP
Cho Mng Qu Thy C N D Gi
Axit hidroxit
Axit hidroxit-Axit axetic, CH 3 COOH, là một axit vì nó nhường một proton cho nước (H 2 O) và trở thành bazơ liên hợp của nó, ion axetat (CH 3 COO −) H 2 O là một bazơ vì nó nhận một proton từ CH 3 COOH và trở thành axit liên hợp của nó, ion hydroni (H 3 O ) · • Hidroxit lưỡng tính Hidroxit lưỡng tính là hidro khi tan nội địa vừa có thể phân li nlỗi axit vừa hoàn toàn có thể phân li nlỗi bazo Ví dụ Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính, ° Sự phân li theo kiểu axit Zn(OH)2 Zn2 2OH° Sự phân li theo kiểu bazo Zn(OH)2 ZnO22 2H
Tính lưỡng tính của Al(OH) 3 hidroxit Cách giải và bài tập có đáp án Phương pháp giải bài toán lưỡng tính của nhôm hidroxit Al(OH) 3 ♦ Al(OH) 3 là 1 hidroxit lưỡng tính, nó có thể tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazoPhản ứng cho Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng vói HCOOH (Axit formic) tạo thành H2O (nước) và CO2 (Cacbon dioxit) Phương trình để tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (copper(ii) hydroxide) 2H 2 O 2K CuSO 4 => Cu(OH) 2 H 2 K 2 SO 4 2NaOH CuSO 4 => Cu(OH) 2 Na 2 SO 4 CaO Cu(NO 3) 2 H 2 O => Ca(NO 3) 2 Cu(OH) 23 Tác dụng với oxit axit Dd natri hidroxit td với oxit axit tạo thành muối và nước Vd 2NaOHCO 2Na 2 CO 3 H 2 O 2NaOHSO 2Na 2 SO 3 2H 2 O Dung dòch NaOH còn td được với dung dòch muối Hoạt động 3 Ứng dụng Gv cho hs quan sát hình vẽ những ứng dụng của natri hidroxit
Chì (II) hidroxit 41 Sắt (II) hidro xit 42 Axit sunfuhidric 43 Axit sunfurơ 44 Axit silixic 45 Axit cacbonic 46 Axit Bromhidric 47 Axit sunfuric 48 Axit photphoric 49 Axit nitric 5 0 Axit Clohidric 51 Axit nitrơ 52Đồng (II) Clorua 53 Nhôm clorua 54Start studying Phân loại, gọi tên, viết CTHH ( công thức hóa học) các hợp chât vô cơ Learn vocabulary, terms, and more with flashcards, games, and other study toolsNaOH (natri hidroxit) thường được gọi là xút hoặc xút ăn da, có dạng tinh thể màu trắng, hút ẩm mạnh Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt tạo thành dung dịch kiềm (bazơ), không màu Hợp chất này có thể tác dụng với các chất sau #1 Tác dụng với oxit axit tạo ra muối và nước
Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ – Thí dụ Zn(OH)2Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính Zn(OH)2→Zn22OH–Zn(OH)2→Zn22OH– Phân li theo kiểu bazơ Zn(OH)2→2HZnO22–Zn(OH)2→2HZnO22– (*) Phân li theo kiểu axitNatri hidroxit tan trong nước phân li hoàn toàn thành ion Tính chất hóa học – Tác dụng với axit, oxit axit tạo thành muối và nước – Tác dụng với một số dung dịch muối, tạo bazơ không tan Kết tủa đồng (II) hidroxit – NaOH hòa tan được nhôm kim loại, oxit nhôm và hidroxitPhản ứng hóa học Axit Sunfuric tác dụng với Đồng(II) Hidroxit
Trong hóa học, hợp chất lưỡng tínhlà một phân tử hoặc ion có thể phản ứng với cả axitvà bazơ Nhiều kim loại (như kẽm, thiếc, chì, nhômvà berili) tạo thành các oxit lưỡng tính hoặc hydroxit lưỡng tính Tính lưỡng tính còn phụ thuộc vào trạng thái oxy hóaHNO3, H3PO4, HNO2, KNO2, KNO3, K3PO4 có tên gọi lần lượt là answer choices axit nitric, axit photphoric, axit nitrơ, kali nitrit, kali photphat axit nitric, axit photphoric, axit nitrơ, kali nitrit, kali nitrat, kali tri photphat axit photphoric, axit nitric, kali nitrit, kali nitrat, kali photphatTừ N đến Bi tính phi kim của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần;
Vì vậy chúng vừa phản ứng được với bazơ vừa phản ứng được với axit Các hidroxit lưỡng tính thường gặp Chúng đều ít tan trong nước và có lực axit bazơ yếu III AxitThí nghiệm 2 Glixerol tác dụng với đồng (II)hidroxitThử tính chất của GlixerolQuan sát hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học · Cho các chất sau phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit Số cặp chất tác dụng được với nhau là A 5 B 4 C 3 D 2
Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây? · Axit – Bazơ – Muối Cập nhật gần nhất Ngày 23 Tháng Năm, 17 lúc 423 sáng Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung Sách giáo khoa hóa học lớp 8Bài 1 Theo thuyết axitbazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit – bazơ lưỡng tính trung tính HSO 4, H 2 PO 4, PO 4 3, NH 3, S 2, Na , Al 3, Cl, CO 3 2, NH 4 , HS Trả lời Axit NH 4 , HSO 4 , Al 3 NH 4 H 2 O ⇌ NH 3 H 3 O HSO 4 H 2 O ⇌ SO 4 2 H 3 O Al 3 H 2 O ⇌ Al(OH) 2 H
1303 · Hidroxit lưỡng tính là hidro khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazo Ví dụ Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính, ° Sự phân li theo kiểu axitOxit axit không tan trong nước là SiO2 Oxit bazo tan trong nước là BaO, CaO, Na2O, Li2O, K2O Oxit bazo không tan trong nước là FeO, Fe2O3, MgO, Al2O3, ZnO, CuO, HgO, PbO Hidroxit tan trong nước là NaOH, KOH, LiOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 HidroxitCâu 1 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau rượu etylic, axit axetic, etyl axetat, natri hidroxit P/s mọi người giúp mình với Theo dõi Vi phạm YOMEDIA Hóa học 9 Bài 48 Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Giải bài tập Hóa học 9 Bài 48 Trả lời (1) Trích thành mẫu thử
Hidroxit lưỡng tính vừa tác dụng dung dịch axit (nhận proton thể hiện tính bazơ) vừa tác dụng dung dịch bazơ (nhường proton thể hiện tính axit) Các hidroxit lưỡng tính thường gặp là Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3 21 Nhôm hidroxit Al(OH)3Tính axit của các oxit và hidroxit giảm dần đồng thời tính bazơ của chúng tăng dần Hợp chất với H của các nguyên tố nhóm VA đều có dạng RH3 · Công ty phân phối _ cung cấp Sodium Hidroxit Vảy _ Xút NaOH Vảy 98% Tân Cương Tianye Trung Quốc Nơi chuyên bán _ cung ứng Sodium Hidroxit Vảy _ Xút NaOH Vảy tại TPHCM
· Axit Silixic H2SiO3 Dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ bị mất nước H 2 SiO 3 H 2 O SiO 2 Khi sấy khô, H 2 SiO 3 mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất1Tính axit yếu Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric (H 2 S) Axit sunfuhiđric tác dụng với kiềm tạo nên 2 loại muối muối trung hòa, như N a 2 S chứa ion S 2 − và muối axit như N a H S chứa ion H S − 2C6H 5OH N aOH C6H 5ON aH 2O C 6 H 5 O H N a O H C 6 H 5 O N a H 2 O C2H 5OH CH 3COOH ⇌ CH 3COOC2H 5 H 2O C 2 H 5 O H C H 3 C O O H ⇌ C H 3 C O O C 2 H 5 H 2 O CH 3COOH C6H 5ON a CH 3COON aC6H 5OH C H 3 C O O
Có 2 dạngNếu R là kim loại Công thức hidroxit là R(OH)n (n là STT nhóm)Nếu R là phi kim •Từ công thức nháp R(OH)n (n là STT nhóm) => công thức HnROn và bỏ bớt các phân tử H2OI Một số hợp chất crôm (II) Crôm (II) oxit CrO là một oxit bazơ Tác dụng với axit HCl, H 2 SO 4 CrO 2HCl à CrCl 2 H 2 O CrO có tính khử, trong không khí bị oxi hoá thành Cr 2 O 3 Crôm (II) hidroxit Cr(OH) 2 Là chất rắn màu vàng Điều chế Cho muối Cr(II) tác dụng với dd kiềm trong điều kiện không có không khí CrCl 2Axit clohidric natri hidroxit nước Natri Clorua (dd) (dd) (lỏng) (dd) (không màu) (không màu) (không màu) Axit Bazơ Muối 1 1 1 1 Hệ số Nguyên
· Nêu phương pháp phân biệt axit clohiđric , natri hidroxit , natri clorua và nước cất A hãy nêu phương pháp phân biệt d2 hoặc chất lỏng ko màu đựng trong các lọ riêng mất nhãn axit clohiđric , natri hiddddroxxit , natri clorua và nước cấtAxit axeticChuyển đỏ Natri hidroxitChuyển xanh Rượu etylicKhông đổi màu Cho vào 2 ống nghiệm đựng dung dịch axit axetic và rượu etylic mỗi ống nghiệm một mẩu natri Hiện tượng quan sát được ở 2 ống nghiệm là · Bài 2 – AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI & MỤC TIÊU 1/ Kiến thức Học sinh biết Định nghĩa axit, bazơ , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết của Arêniuyt Axit một nấc, axit nhiều nấc 2/ Kỹ năng Phân tích một số ví dụ về axit bazơ
2519 · 2 Axit nhiều nấc Những axit khi tan trong nước mà phân tử điện li nhiều nấc ra ion H là các axit nhiều nấc (đa axit), ví dụ H 3 PO 4 → H H 2 PO 4 K1 = 7,6103 H 2 PO 4 → H HPO 4 2 K2 = 6,2108 HPO 4 2 → H PO 4 3 K3 = 4, · Các loại hợp chất vô cơ được chia thành 4 loại oxit, axit, bazơ, muối Mỗi hợp chất đều có thành chần cũng như tính chất đặc Tài liệu miễn phí môn hóa học Tất cả các lớpĐộ axit chuẩn độ của sữa bột Số mililit dung dịch natri hidroxit 0,1 mol/l cần để trung hòa các axit có trong sữa hoàn nguyên tương ứng với 10 g chất khô không chứa chất béo, khi dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị, cho đến khi xuất hiện màu hồng
A Sắt và sắt (II) hidroxit B Lưu huỳnh và hidro sunfua C Đồng và đồng (II) hidroxitTính chất axit của dãy các hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào VietJackcom Trang chủ
0 件のコメント:
コメントを投稿